Skills
Tấn Công Thường Lv. 12
Tấn Công Thường: Kazahana
Nhấn
phát động:
Thực hiện tối đa năm đòn chém về phía trước, hai đòn đầu gây DMG Vật Lý, ba đòn sau gây DMG Sương Giá.
Trong thời gian phát động Tấn Công Thường đòn 5 có thể chống đỡ tấn công của kẻ địch.
Tấn Công Thường: Shimotsuki
Khi có từ 2 điểm Sương Rơi trở lên, nhấn giữ
phát động:
Hoshimi Miyabi thu đao và vào Tư Thế Shimotsuki, đồng thời bắt đầu tụ lực, mỗi đòn tụ lực sẽ tiêu hao 2 điểm Sương Rơi, tối đa có thể tiến hành 3 đòn tụ lực. Khi thả
hoặc tiêu hao hết Sương Rơi, Hoshimi Miyabi sẽ căn cứ số đòn tụ lực hiện tại, rút đao chém mạnh về phía trước, gây lượng lớn DMG Sương Giá, sau đó thoát khỏi Tư Thế Shimotsuki.
Trong thời gian Tư Thế Shimotsuki sẽ có hiệu quả Vô Địch.
Hoshimi Miyabi tối đa sở hữu 6 điểm Sương Rơi. Khi vào chiến trường, Hoshimi Miyabi lập tức nhận được 3 điểm Sương Rơi.
Tấn Công Thường: Kazahana Stats
Bội Số DMG Đòn 1 1091001 | 54.4% |
Bội Số DMG Đòn 2 1091002 | 59.3% |
Bội Số DMG Đòn 3 1091003 | 126.6% |
Bội Số DMG Đòn 4 1091004 | 193.3% |
Bội Số DMG Đòn 5 1091005 | 258.8% |
Bội Số Choáng Đòn 1 1091001 | 21.2% |
Bội Số Choáng Đòn 2 1091002 | 41.2% |
Bội Số Choáng Đòn 3 1091003 | 70.6% |
Bội Số Choáng Đòn 4 1091004 | 123.9% |
Bội Số Choáng Đòn 5 1091005 | 197.0% |
| DMG Multiplier | Daze Multiplier | Energy Gain | Anomaly Buildup | Decibel Gain | Miasma Depletion | |
|---|---|---|---|---|---|---|
| 1091001 | 54.4 | 21.2 | 0.44 | 0 | 3.3825 | 12.21 |
| 1091002 | 59.3 | 41.2 | 0.879 | 0 | 6.7375 | 24.42 |
| 1091003 | 126.6 | 70.6 | 1.517 | 62.9 | 11.605 | 42.14 |
| 1091004 | 193.3 | 123.9 | 2.686 | 91.21 | 20.515 | 74.6 |
| 1091005 | 258.8 | 197 | 4.285 | 129.27 | 32.7525 | 119.01 |
Tấn Công Thường: Shimotsuki Stats
Bội Số DMG Chém Tụ Lực Đòn 1 1091027 | 910.1% |
Bội Số DMG Chém Tụ Lực Đòn 2 1091028 | 1717.2% |
Bội Số DMG Chém Tụ Lực Đòn 3 1091029 | 4282.8% |
Bội Số Choáng Chém Tụ Lực Đòn 1 1091027 | 66.0% |
Bội Số Choáng Chém Tụ Lực Đòn 2 1091028 | 94.3% |
Bội Số Choáng Chém Tụ Lực Đòn 3 1091029 | 567.0% |
| DMG Multiplier | Daze Multiplier | Energy Gain | Anomaly Buildup | Decibel Gain | Miasma Depletion | |
|---|---|---|---|---|---|---|
| 1091027 | 910.1 | 66 | 1.44 | 39.98 | 11 | 39.99 |
| 1091028 | 1717.2 | 94.3 | 2.041 | 56.68 | 15.5925 | 56.69 |
| 1091029 | 4282.8 | 567 | 6.181 | 343.36 | 94.435 | 343.37 |
Né Lv. 12
Né: Mizutori
Nhấn
phát động:
Nhanh chóng né tránh.
Chiêu thức khi phát động có hiệu quả Vô Địch.
Khi né, nhấn liên tục hoặc nhấn giữ
phát động:
Lướt để né trên một đoạn dài.
Chiêu thức khi phát động có hiệu quả Vô Địch.
Tấn Công Lướt: Fuyubachi
Khi né, nhấn
phát động:
Chém về phía trước, gây DMG Vật Lý.
Phản Kích Khi Né: Kan Suzume
Sau khi kích hoạt Né Hoàn Hảo, nhấn
phát động:
Chém kẻ địch phía trước, gây DMG Sương Giá.
Chiêu thức khi phát động sẽ có hiệu quả Vô Địch.
Tấn Công Lướt: Fuyubachi Stats
Bội Số DMG 1091013 | 52.2% |
Bội Số Choáng 1091013 | 19.5% |
| DMG Multiplier | Daze Multiplier | Energy Gain | Anomaly Buildup | Decibel Gain | Miasma Depletion | |
|---|---|---|---|---|---|---|
| 1091013 | 52.2 | 19.5 | 0.421 | 0 | 3.2175 | 11.69 |
Phản Kích Khi Né: Kan Suzume Stats
Bội Số DMG 1091014 | 492.3% |
Bội Số Choáng 1091014 | 322.3% |
| DMG Multiplier | Daze Multiplier | Energy Gain | Anomaly Buildup | Decibel Gain | Miasma Depletion | |
|---|---|---|---|---|---|---|
| 1091014 | 492.3 | 322.3 | 3.42 | 94.99 | 26.125 | 245 |
Kỹ Năng Chi Viện Lv. 12
Hỗ Trợ Nhanh: Vũ Điệu Cánh Hoa
Khi nhân vật đang thao tác bị đánh bay, nhấn
phát động:
Chém kẻ địch phía trước, gây DMG Sương Giá.
Chiêu thức khi phát động sẽ có hiệu quả Vô Địch.
Hỗ Trợ Chống Đỡ: Hoa Trôi Lơ Đãng
Khi nhân vật trong sân sắp bị tấn công, nhấn
phát động:
Chống đỡ tấn công của kẻ địch, tích lũy lượng lớn Điểm Choáng.
Chiêu thức khi phát động sẽ có hiệu quả Vô Địch.
Đột Kích Chi Viện: Cánh Hoa Rơi Rụng
Sau khi phát động Hỗ Trợ Chống Đỡ, nhấn
phát động:
Lao đến chém vào kẻ địch phía trước, gây DMG Sương Giá.
Chiêu thức khi phát động sẽ có hiệu quả Vô Địch.
Hỗ Trợ Nhanh: Vũ Điệu Cánh Hoa Stats
Bội Số DMG 1091021 | 209.0% |
Bội Số Choáng 1091021 | 157.3% |
| DMG Multiplier | Daze Multiplier | Energy Gain | Anomaly Buildup | Decibel Gain | Miasma Depletion | |
|---|---|---|---|---|---|---|
| 1091021 | 209 | 157.3 | 3.42 | 94.99 | 26.125 | 47.5 |
Hỗ Trợ Chống Đỡ: Hoa Trôi Lơ Đãng Stats
Bội Số Đỡ Choáng Nhẹ 1091022 | 407.7% |
Bội Số Đỡ Choáng Mạnh 1091023 | 514.4% |
Bội Số Đỡ Choáng Liên Tục 1091024 | 193.2% |
| DMG Multiplier | Daze Multiplier | Energy Gain | Anomaly Buildup | Decibel Gain | Miasma Depletion | |
|---|---|---|---|---|---|---|
| 1091022 | 0 | 407.7 | 0 | 0 | 0 | 366.64 |
| 1091023 | 0 | 514.4 | 0 | 0 | 0 | 416.64 |
| 1091024 | 0 | 193.2 | 0 | 0 | 0 | 116.64 |
Đột Kích Chi Viện: Cánh Hoa Rơi Rụng Stats
Bội Số DMG 1091025 | 676.6% |
Bội Số Choáng 1091025 | 438.2% |
| DMG Multiplier | Daze Multiplier | Energy Gain | Anomaly Buildup | Decibel Gain | Miasma Depletion | |
|---|---|---|---|---|---|---|
| 1091025 | 676.6 | 438.2 | 0 | 286.17 | 95.9475 | 139.97 |
Chiến Kỹ Lv. 12
Chiến Kỹ: Miyuki
Nhấn
phát động:
Nhanh chóng rút đao chém về phía trước, gây DMG Sương Giá.
Chiêu thức khi phát động sẽ tăng cấp Kháng Gián Đoạn.
Siêu Chiến Kỹ: Fubuki
Khi đủ Năng Lượng, nhấn
phát động:
Nhanh chóng lao lên, phát động chém mạnh vào kẻ địch trên đường, gây lượng lớn DMG Sương Giá.
Khi phát động chiêu thức, nhận được 2 điểm Sương Rơi.
Chiêu thức khi phát động sẽ có hiệu quả Vô Địch.
Sau khi phát động chiêu thức, khi đủ Năng Lượng, nhấn
lần nữa phát động:
Tiêu hao thêm Năng Lượng, phát động truy kích mạnh mẽ vào kẻ địch trong phạm vi phía trước, gây lượng lớn DMG Sương Giá.
Khi phát động chiêu thức, nhận được 2 điểm Sương Rơi.
Chiêu thức khi phát động sẽ có hiệu quả Vô Địch.
Chiến Kỹ: Miyuki Stats
Bội Số DMG 1091008 | 72.1% |
Bội Số Choáng 1091008 | 54.5% |
| DMG Multiplier | Daze Multiplier | Energy Gain | Anomaly Buildup | Decibel Gain | Miasma Depletion | |
|---|---|---|---|---|---|---|
| 1091008 | 72.1 | 54.5 | 0 | 32.51 | 8.965 | 32.52 |
Siêu Chiến Kỹ: Fubuki Stats
Bội Số DMG Chém 1091009, 1091010 | 788.3% |
Bội Số DMG Truy Kích 1091011, 1091012 | 967.2% |
Bội Số Choáng Chém 1091009, 1091010 | 483.4% |
Bội Số Choáng Truy Kích 1091011, 1091012 | 608.5% |
Chém Tiêu Hao Năng Lượng | 40 điểm |
Truy Kích Tiêu Hao Năng Lượng | 40 điểm |
| DMG Multiplier | Daze Multiplier | Energy Gain | Anomaly Buildup | Decibel Gain | Miasma Depletion | |
|---|---|---|---|---|---|---|
| 1091009 | 315.8 | 193.6 | 0 | 157.75 | 46.53 | 38.67 |
| 1091010 | 472.5 | 289.8 | 0 | 250.52 | 69.7675 | 58.01 |
| 1091011 | 386.9 | 243.4 | 0 | 189.25 | 56.155 | 62 |
| 1091012 | 580.3 | 365.1 | 0 | 297.77 | 84.205 | 93 |
Liên Kích Lv. 12
Liên Kích: Tiếng Gọi Mùa Xuân
Khi kích hoạt Liên Kích, chọn nhân vật tương ứng phát động:
Chém mạnh vào kẻ địch trong phạm vi lớn phía trước, gây lượng lớn DMG Sương Giá.
Chiêu thức khi phát động sẽ có hiệu quả Vô Địch.
Tuyệt Kỹ: Trận Tuyết Dai Dẳng
Khi cấp Decibel đạt Cực Hạn, nhấn
phát động:
Chém mạnh vào kẻ địch trong phạm vi lớn phía trước, sau một khoảng ngưng ngắn sẽ phát động đòn kết thúc, gây lượng lớn DMG Sương Giá.
Khi phát động chiêu thức, sẽ nhận được 3 điểm Sương Rơi, DMG Băng do bản thân gây ra tăng 30%, duy trì 12s.
Chiêu thức khi phát động sẽ có hiệu quả Vô Địch.
Liên Kích: Tiếng Gọi Mùa Xuân Stats
Bội Số DMG 1091015, 1091016, 1091017 | 1258.3% |
Bội Số Choáng 1091015, 1091016, 1091017 | 284.7% |
| DMG Multiplier | Daze Multiplier | Energy Gain | Anomaly Buildup | Decibel Gain | Miasma Depletion | |
|---|---|---|---|---|---|---|
| 1091015 | 377.6 | 85.3 | 0 | 111.36 | 69.0525 | 51.52 |
| 1091016 | 377.6 | 85.3 | 0 | 111.36 | 69.0525 | 51.52 |
| 1091017 | 503.1 | 114.1 | 0 | 148.48 | 92.0425 | 68.69 |
Tuyệt Kỹ: Trận Tuyết Dai Dẳng Stats
Bội Số DMG 1091018 | 4776.1% |
Bội Số Choáng 1091018 | 556.3% |
| DMG Multiplier | Daze Multiplier | Energy Gain | Anomaly Buildup | Decibel Gain | Miasma Depletion | |
|---|---|---|---|---|---|---|
| 1091018 | 4776.1 | 556.3 | 0 | 1137.16 | 0 | 836.67 |
Core Skill
Kỹ Năng Cốt Lõi
Bị Động Cốt Lõi: Hơi Nóng Giá Lạnh
Khi Hoshimi Miyabi gây DMG Sương Giá cho kẻ địch, sẽ gán Lửa Băng lên mục tiêu, duy trì 30s. Khi tích lũy Chỉ Số Tích Lũy Dị Thường Sương Giá lên kẻ địch có Lửa Băng, sẽ tăng Hiệu Suất Tích Lũy Dị Thường Sương Giá dựa trên 100% Tỷ Lệ Bạo Kích của Hoshimi Miyabi, tối đa tăng 80%. Khi Hoshimi Miyabi tích lũy Chỉ Số Tích Lũy Dị Thường Sương Giá, sẽ có ô tích lũy Dị Thường riêng, các hiệu quả Đóng Băng, Phá Băng và Sương Lạnh kích hoạt theo sau đó, có thể cùng với các hiệu quả Thuộc Tính Dị Thường khác bao gồm Hiệu Quả Dị Thường Băng trong đó để tổng kết Hỗn Loạn.
Khi Hoshimi Miyabi gán hiệu quả Sương Lạnh lên kẻ địch có Lửa Băng, sẽ xóa Lửa Băng và kích hoạt Bỏng Lạnh - Phá, gây DMG Sương Giá bằng với 1500% tấn công của Hoshimi Miyabi cho mục tiêu, đồng thời khiến mục tiêu vào trạng thái Bỏng Lạnh. Trong trạng thái Bỏng Lạnh, Chỉ Số Tích Lũy Dị Thường mà tất cả đơn vị tích lũy lên mục tiêu tăng 20%, nhưng Hoshimi Miyabi sẽ không thể gán Lửa Băng lên mục tiêu đó lần nữa. Trạng thái Bỏng Lạnh sẽ kết thúc cùng lúc với hiệu quả Sương Lạnh lần này. Trong thời gian duy trì trạng thái, gán hiệu quả Thuộc Tính Dị Thường lên kẻ địch lần nữa sẽ có thể phủ lấp đi Sương Lạnh và xóa Bỏng Lạnh.
Khi kích hoạt Bỏng Lạnh - Phá, Hoshimi Miyabi nhận được 1 điểm Sương Rơi, trong 10s tối đa kích hoạt một lần.
Năng Lực Thêm: Đắm Chìm Trong Sương
Khi trong đội có nhân vật Chi Viện hoặc nhân vật cùng phe với bản thân sẽ phát động:
Sát thương do Tấn Công Thường: Shimotsuki gây ra tăng 60%. Khi nhân vật bất kỳ trong đội kích hoạt hiệu quả Hỗn Loạn, Hoshimi Miyabi nhận được 2 điểm Sương Rơi, và lần sau trong thời gian Tư Thế Shimotsuki, Tấn Công Thường: Shimotsuki sẽ bỏ qua 30% Kháng DMG Băng của mục tiêu.
Mindscape Cinema
Materials Calculator
Miyabi Level
Kỹ Năng Cốt Lõi
Tấn Công Thường
Né
Kỹ Năng Chi Viện
Chiến Kỹ
Liên Kích
Materials Required
Move List
01
Tấn Công Thường: Kazahana (Đòn 1/2)

02
Tấn Công Thường: Kazahana (Đòn 3/4/5)

03
Tấn Công Thường: Shimotsuki
(Nhấn giữ) (Khi có tối thiểu 2 điểm Sương Rơi)04
Chiến Kỹ: Miyuki

05
Siêu Chiến Kỹ: Fubuki

06
Tấn Công Lướt: Fuyubachi

07
Phản Kích Khi Né: Kan Suzume
(Cực Hạn)

08
Liên Kích: Tiếng Gọi Mùa Xuân

09
Tuyệt Kỹ: Trận Tuyết Dai Dẳng

10
Hỗ Trợ Nhanh: Vũ Điệu Cánh Hoa
(Khi kích hoạt Hỗ Trợ Nhanh)11
Hỗ Trợ Chống Đỡ: Hoa Trôi Lơ Đãng
(Khi kích hoạt Hỗ Trợ Chống Đỡ)12
Đột Kích Chi Viện: Cánh Hoa Rơi Rụng
(Sau khi phát động Hỗ Trợ Chống Đỡ)Profile
Character Details
Miyabi thường xuyên ra ngoài làm việc, cho đến nay cũng không biết phòng họp định kỳ hàng tháng của phòng ban nằm ở lầu mấy.
Nếu có nhìn thấy Miyabi ở văn phòng, thì phần lớn cũng không phải đang xử lý hồ sơ công việc, mà đang tập trung cho việc bảo dưỡng thanh đao của mình.
Vì những công trạng xuất sắc mà nhận được danh hiệu vinh dự "Thợ Săn Lỗ Hổng", cô ấy là người mạnh nhất trong số những người mạnh của Biệt Đội 6.
Cô rất có danh vọng trong lòng dân chúng.
Có một lần, vì lạc đường mà Miyabi đã đi nhầm vào sự kiện offline của "Fandom Miyabi".
Tại đó, cô được xem là fan có hóa trang tạo hình xuất sắc nhất và lưu lại những hình ảnh quý giá.
Tính cách của Hoshimi Miyabi thành thật và thực tế, chứ không phải một võ sĩ chỉ biết chìm đắm trong tu luyện mà không màng thế sự.
Những người hiểu cô đều biết rõ, cô luôn theo đuổi sự chính nghĩa trong lòng mình - Dù cho chính nghĩa sẽ dấy lên sự cải cách.
Close Trust Rank Agent Intel
Theo thông tin được tiết lộ, mẹ của Miyabi đã mất sớm. Còn quan hệ giữa Miyabi với cha thì vô cùng kỳ lạ.
Ghi chú: Cha của Miyabi không đảm nhiệm bất cứ chức vụ công chức nào ở New Eridu.
Cooperation Notes
Belle
Fairy, giúp tôi tìm "hình ảnh quý giá"! Anh tôi muốn xem!Wise
Fairy, không cần đâu. Nếu Belle muốn xem, thì em ấy sẽ tự mình đi hỏi cô Miyabi... Aptitude Info
Chỉ huy Hoshimi Miyabi, khả năng thích nghi Ether được bảo mật, cho phép thực hiện các công việc cơ bản như điều tra và khai thác trong Lỗ Hổng đã biết trong thành phố (bao gồm Lỗ Hổng Phát Sinh).
