Skills
Tấn Công Thường Lv. 12
Tấn Công Thường: Vũ Điệu Sắc Bén
Nhấn
phát động:
Thực hiện tối đa 6 đòn tấn công về phía trước, gây DMG Vật Lý.
Cuồng Nhiệt
Khi Jane phát động Né Hoàn Hảo, Hỗ Trợ Chống Đỡ hoặc phát động chiêu thức gây sát thương cho kẻ địch, sẽ tích lũy Dòng Chảy Cuồng Nhiệt, khi Dòng Chảy Cuồng Nhiệt tích lũy đến tối đa, Jane sẽ vào trạng thái Cuồng Nhiệt.
Trong trạng thái Cuồng Nhiệt, Jane sẽ tăng 25% Hiệu Suất Tích Lũy Dị Thường Vật Lý. Ngoài ra, nếu Tinh Thông Dị Thường của Jane cao hơn 120 điểm, mỗi 1 điểm Tinh Thông Dị Thường vượt mức này sẽ giúp tấn công của bản thân tăng 2 điểm, thông qua cách này tối đa sẽ tăng 600 điểm tấn công của bản thân.
Khi Jane phát động chiêu thức gây sát thương trong trạng thái Cuồng Nhiệt, sẽ tiêu hao Dòng Chảy Cuồng Nhiệt, khi kích hoạt Né Hoàn Hảo hoặc Hỗ Trợ Chống Đỡ, có thể hồi phục Dòng Chảy Cuồng Nhiệt, khi tiêu hao hết Dòng Chảy Cuồng Nhiệt, sẽ thoát trạng thái Cuồng Nhiệt.
Tấn Công Thường: Cú Nhảy Salchow
Khi vào trạng thái Cuồng Nhiệt, Jane sẽ nhận được 1 lần sử dụng Tấn Công Thường: Cú Nhảy Salchow.
Khi có số lần sử dụng, nhấn giữ
phát động:
Phát động tấn công nhanh liên tục về phía trước, sau đó phát động đòn kết thúc, gây DMG Vật Lý.
Trong thời gian tấn công liên tục, duy trì nhấn giữ có thể kéo dài thời gian duy trì của chiêu thức, thả
có thể phát động sớm đòn kết thúc.
Trong thời gian phát động tấn công liên tục sẽ tăng cấp Kháng Gián Đoạn, sát thương phải chịu giảm 40%, trong thời gian phát động đòn kết thúc sẽ có hiệu quả Vô Địch.
Trong trạng thái Cuồng Nhiệt, khi phát động Tấn Công Thường: Cú Nhảy Salchow gây sát thương cho kẻ địch, có thể hồi phục Dòng Chảy Cuồng Nhiệt.
Tấn Công Thường: Vũ Điệu Sắc Bén Stats
Bội Số DMG Đòn 1 1261001 | 72.4% |
Bội Số DMG Đòn 2 1261002 | 125.0% |
Bội Số DMG Đòn 3 1261003 | 167.1% |
Bội Số DMG Đòn 4 1261004 | 327.3% |
Bội Số DMG Đòn 5 1261005 | 197.8% |
Bội Số DMG Đòn 6 1261006 | 582.8% |
Bội Số Choáng Đòn 1 1261001 | 23.0% |
Bội Số Choáng Đòn 2 1261002 | 67.4% |
Bội Số Choáng Đòn 3 1261003 | 90.3% |
Bội Số Choáng Đòn 4 1261004 | 164.7% |
Bội Số Choáng Đòn 5 1261005 | 103.9% |
Bội Số Choáng Đòn 6 1261006 | 300.1% |
| DMG Multiplier | Daze Multiplier | Energy Gain | Anomaly Buildup | Decibel Gain | Attack Data | Miasma Depletion | |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1261001 | 72.4 | 23 | 0.501 | 21.34 | 3.8225 | 4.16953.3356 | 13.9 |
| 1261002 | 125 | 67.4 | 1.448 | 52.06 | 11.055 | 6.64935.3194 | 40.2 |
| 1261003 | 167.1 | 90.3 | 1.946 | 68.78 | 14.8775 | 8.26236.6098 | 54.04 |
| 1261004 | 327.3 | 164.7 | 3.589 | 127.45 | 27.4175 | 15.554112.4433 | 99.69 |
| 1261005 | 197.8 | 103.9 | 2.246 | 76.71 | 17.16 | 8.02646.4211 | 62.38 |
| 1261006 | 582.8 | 300.1 | 6.543 | 226.62 | 49.995 | 25.129320.1034 | 181.75 |
Tấn Công Thường: Cú Nhảy Salchow Stats
Bội Số DMG Tấn Công Liên Tục 1261007 | 602.2% |
Bội Số DMG Đòn Kết Thúc 1261008 | 323.0% |
Bội Số Choáng Tấn Công Liên Tục 1261007 | 344.7% |
Bội Số Choáng Đòn Kết Thúc 1261008 | 184.5% |
| DMG Multiplier | Daze Multiplier | Energy Gain | Anomaly Buildup | Decibel Gain | Attack Data | Miasma Depletion | |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1261007 | 602.2 | 344.7 | 7.499 | 273.4 | 57.2825 | 24.99624.996 | 208.3 |
| 1261008 | 323 | 184.5 | 4.02 | 146.56 | 30.7175 | 13.413.4 | 111.67 |
Né Lv. 12
Né: Tàn Ảnh
Nhấn
phát động:
Trượt nhanh để né tránh.
Chiêu thức khi phát động sẽ có hiệu quả Vô Địch.
Jane có thêm 1 lần Né, trước khi vào trạng thái Cuồng Nhiệt, Jane sẽ hoán đổi sử dụng hai loại Né. Sau khi vào trạng thái Cuồng Nhiệt, khi Né, Jane có thể xuyên qua kẻ địch trước mặt.
Tấn Công Lướt: Cú Nhảy Edge
Khi Né, nhấn
phát động:
Nếu thực hiện ngay sau cú Né thứ nhất, sẽ thực hiện đòn chém hướng lên về phía trước, gây DMG Vật Lý.
Nếu thực hiện ngay sau cú Né thứ hai, sẽ thực hiện chém liên tục về phía trước, gây DMG Vật Lý.
Tấn Công Lướt: Hư Ảnh Đột Kích
Trong trạng thái Cuồng Nhiệt, khi Né nhấn
phát động:
Thực hiện ba nhát chém đột ngột và nhanh chóng về phía trước, gây DMG Vật Lý.
Phản Kích Khi Né: Lướt Bóng
Sau khi kích hoạt Né Hoàn Hảo, nhấn
phát động:
Nếu thực hiện ngay sau cú Né thứ nhất, sẽ phát động chém nhiều lần vào kẻ địch phía trước, sau đó đột ngột đâm từ trên xuống, gây DMG Vật Lý.
Nếu thực hiện ngay sau cú Né thứ hai, sẽ nhảy lên và phát động 3 lần tấn công liên tục vào kẻ địch phía trước, gây DMG Vật Lý.
Chiêu thức khi phát động sẽ có hiệu quả Vô Địch.
Phản Kích Khi Né: Điệu Nhảy Lướt Bóng
Trong trạng thái Cuồng Nhiệt, sau khi kích hoạt Né Hoàn Hảo, nhấn
phát động:
Phát động nhanh chóng chém nhiều lần vào kẻ địch phía trước, gây DMG Vật Lý.
Chiêu thức khi phát động sẽ có hiệu quả Vô Địch.
Tấn Công Lướt: Cú Nhảy Edge Stats
Bội Số DMG Đòn 1 1261011 | 143.0% |
Bội Số Choáng Đòn 1 1261011 | 54.5% |
Bội Số DMG Đòn 2 1261012 | 143.0% |
Bội Số Choáng Đòn 2 1261012 | 54.5% |
| DMG Multiplier | Daze Multiplier | Energy Gain | Anomaly Buildup | Decibel Gain | Attack Data | Miasma Depletion | |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1261011 | 143 | 54.5 | 1.17 | 32.5 | 8.9375 | 9.750 | 32.5 |
| 1261012 | 143 | 54.5 | 1.17 | 32.5 | 8.9375 | 9.750 | 32.5 |
Tấn Công Lướt: Hư Ảnh Đột Kích Stats
Bội Số DMG 1261013 | 209.0% |
Bội Số Choáng 1261013 | 78.7% |
| DMG Multiplier | Daze Multiplier | Energy Gain | Anomaly Buildup | Decibel Gain | Attack Data | Miasma Depletion | |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1261013 | 209 | 78.7 | 1.71 | 47.48 | 13.0625 | 011.3961 | 47.49 |
Phản Kích Khi Né: Lướt Bóng Stats
Bội Số DMG Đòn 1 1261014 | 683.3% |
Bội Số Choáng Đòn 1 1261014 | 344.7% |
Bội Số DMG Đòn 2 1261015 | 683.3% |
Bội Số Choáng Đòn 2 1261015 | 344.7% |
| DMG Multiplier | Daze Multiplier | Energy Gain | Anomaly Buildup | Decibel Gain | Attack Data | Miasma Depletion | |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1261014 | 683.3 | 344.7 | 3.9 | 177.67 | 29.81 | 5.41670 | 258.34 |
| 1261015 | 683.3 | 344.7 | 3.9 | 177.67 | 29.81 | 5.41670 | 258.34 |
Phản Kích Khi Né: Điệu Nhảy Lướt Bóng Stats
Bội Số DMG 1261016 | 774.2% |
Bội Số Choáng 1261016 | 371.8% |
| DMG Multiplier | Daze Multiplier | Energy Gain | Anomaly Buildup | Decibel Gain | Attack Data | Miasma Depletion | |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1261016 | 774.2 | 371.8 | 4.499 | 194.31 | 34.375 | 010 | 274.97 |
Kỹ Năng Chi Viện Lv. 12
Hỗ Trợ Nhanh: Gai Nhọn Đen Tối
Khi nhân vật đang thao tác bị đánh bay, nhấn
phát động:
Phát động chém nhiều lần vào kẻ địch phía trước, sau đó đột ngột đâm từ trên xuống, gây DMG Vật Lý.
Chiêu thức khi phát động sẽ có hiệu quả Vô Địch.
Hỗ Trợ Nhanh: Cú Nhảy Lutz
Trong trạng thái Cuồng Nhiệt, khi nhân vật đang thao tác bị đánh bay, nhấn
phát động:
Phát động nhanh chóng chém nhiều lần vào kẻ địch phía trước, gây DMG Vật Lý.
Chiêu thức khi phát động sẽ có hiệu quả Vô Địch.
Hỗ Trợ Chống Đỡ: Phòng Tuyến Cuối Cùng
Khi nhân vật trong sân sắp bị tấn công, nhấn
phát động:
Chống đỡ tấn công của kẻ địch, tích lũy lượng lớn Điểm Choáng.
Chiêu thức khi phát động sẽ có hiệu quả Vô Địch.
Đột Kích Chi Viện: Lốc Quét
Sau khi phát động Hỗ Trợ Chống Đỡ, nhấn
phát động:
Sau khi nhảy lên cao sẽ chém nhanh vào kẻ địch, sau đó phát động chém quét trong phạm vi lớn trước mặt, gây DMG Vật Lý.
Chiêu thức khi phát động sẽ có hiệu quả Vô Địch.
Hỗ Trợ Nhanh: Gai Nhọn Đen Tối Stats
Bội Số DMG 1261019 | 239.1% |
Bội Số Choáng 1261019 | 179.7% |
| DMG Multiplier | Daze Multiplier | Energy Gain | Anomaly Buildup | Decibel Gain | Attack Data | Miasma Depletion | |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1261019 | 239.1 | 179.7 | 3.9 | 108.33 | 29.81 | 15.83340 | 54.17 |
Hỗ Trợ Nhanh: Cú Nhảy Lutz Stats
Bội Số DMG 1261020 | 275.0% |
Bội Số Choáng 1261020 | 206.8% |
| DMG Multiplier | Daze Multiplier | Energy Gain | Anomaly Buildup | Decibel Gain | Attack Data | Miasma Depletion | |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1261020 | 275 | 206.8 | 4.499 | 124.96 | 34.375 | 014.996 | 62.49 |
Hỗ Trợ Chống Đỡ: Phòng Tuyến Cuối Cùng Stats
Bội Số Đỡ Choáng Nhẹ 1261021 | 407.7% |
Bội Số Đỡ Choáng Mạnh 1261022 | 514.4% |
Bội Số Đỡ Choáng Liên Tục 1261023 | 250.4% |
| DMG Multiplier | Daze Multiplier | Energy Gain | Anomaly Buildup | Decibel Gain | Attack Data | Miasma Depletion | |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1261021 | 0 | 407.7 | 0 | 0 | 0 | 00 | 366.64 |
| 1261022 | 0 | 514.4 | 0 | 0 | 0 | 00 | 416.64 |
| 1261023 | 0 | 250.4 | 0 | 0 | 0 | 00 | 116.64 |
Đột Kích Chi Viện: Lốc Quét Stats
Bội Số DMG 1261024 | 692.0% |
Bội Số Choáng 1261024 | 448.6% |
| DMG Multiplier | Daze Multiplier | Energy Gain | Anomaly Buildup | Decibel Gain | Attack Data | Miasma Depletion | |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1261024 | 692 | 448.6 | 0 | 292.92 | 98.01 | 40.768617.3961 | 144.97 |
Chiến Kỹ Lv. 12
Chiến Kỹ: Càn Quét Không Trung
Nhấn
phát động.
Nhảy lên không trung, sau khi đá liên tục về phía trước sẽ thực hiện đòn quét ngang, gây DMG Vật Lý.
Chiêu thức khi phát động sẽ tăng cấp Kháng Gián Đoạn.
Siêu Chiến Kỹ: Càn Quét Không Trung - Quét Sạch
Khi đủ Năng Lượng, nhấn
phát động:
Nhảy lên không trung, sau khi đá liên tục nhiều lần về phía trước sẽ thực hiện đòn quét ngang, gây lượng lớn DMG Vật Lý.
Chiêu thức khi phát động sẽ có hiệu quả Vô Địch.
Chiến Kỹ: Càn Quét Không Trung Stats
Bội Số DMG 1261009 | 116.1% |
Bội Số Choáng 1261009 | 87.5% |
| DMG Multiplier | Daze Multiplier | Energy Gain | Anomaly Buildup | Decibel Gain | Attack Data | Miasma Depletion | |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1261009 | 116.1 | 87.5 | 0 | 52.5 | 14.4375 | 7.87512.6 | 52.5 |
Siêu Chiến Kỹ: Càn Quét Không Trung - Quét Sạch Stats
Bội Số DMG 1261010 | 1150.0% |
Bội Số Choáng 1261010 | 702.4% |
Tiêu Hao Năng Lượng | 60 điểm |
| DMG Multiplier | Daze Multiplier | Energy Gain | Anomaly Buildup | Decibel Gain | Attack Data | Miasma Depletion | |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1261010 | 1150 | 702.4 | 0 | 473.96 | 170.3075 | 42.554421.2772 | 135.04 |
Liên Kích Lv. 12
Liên Kích: Đóa Hoa Tội Lỗi
Khi kích hoạt Liên Kích, chọn nhân vật tương ứng phát động:
Chém xuyên qua kẻ địch trong phạm vi lớn phía trước, gây lượng lớn DMG Vật Lý.
Khi phát động chiêu thức, Jane sẽ trực tiếp vào trạng thái Cuồng Nhiệt, và hồi phục Dòng Chảy Cuồng Nhiệt đến tối đa.
Chiêu thức khi phát động sẽ có hiệu quả Vô Địch.
Tuyệt Kỹ: Cảnh Diễn Hạ Màn
Khi cấp Decibel đạt Cực Hạn, nhấn
phát động:
Chém mạnh xuyên qua kẻ địch trong phạm vi lớn phía trước, sau đó phát động đòn kết thúc, gây lượng lớn DMG Vật Lý.
Khi phát động chiêu thức, Jane sẽ trực tiếp vào trạng thái Cuồng Nhiệt, và hồi phục Dòng Chảy Cuồng Nhiệt đến tối đa.
Chiêu thức khi phát động sẽ có hiệu quả Vô Địch.
Liên Kích: Đóa Hoa Tội Lỗi Stats
Bội Số DMG 1261017 | 1266.2% |
Bội Số Choáng 1261017 | 356.4% |
| DMG Multiplier | Daze Multiplier | Energy Gain | Anomaly Buildup | Decibel Gain | Attack Data | Miasma Depletion | |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1261017 | 1266.2 | 356.4 | 0 | 439.46 | 248.875 | 035 | 239.97 |
Tuyệt Kỹ: Cảnh Diễn Hạ Màn Stats
Bội Số DMG 1261018 | 2941.3% |
Bội Số Choáng 1261018 | 280.0% |
| DMG Multiplier | Daze Multiplier | Energy Gain | Anomaly Buildup | Decibel Gain | Attack Data | Miasma Depletion | |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1261018 | 2941.3 | 280 | 0 | 966.58 | 0 | 035 | 688.34 |
Core Skill
Kỹ Năng Cốt Lõi
Bị Động Cốt Lõi: Quan Sát
Khi Jane tấn công trúng kẻ địch, sẽ khiến kẻ địch rơi vào trạng thái Gặm Nhấm, duy trì 10s. Khi nhân vật bất kỳ trong đội kích hoạt Cường Kích và gán hiệu quả Sợ Hãi cho kẻ địch đang trong trạng thái Gặm Nhấm, thì thời gian duy trì hiệu quả Sợ Hãi tăng 5s. Sát thương Cường Kích gây ra cho kẻ địch ở trạng thái Gặm Nhấm có tỷ lệ kích hoạt bạo kích, Tỷ Lệ Bạo Kích cơ bản là 40%, DMG Bạo Kích là 50%, mỗi một điểm Tinh Thông Dị Thường của Jane sẽ khiến Tỷ Lệ Bạo Kích của hiệu quả này tăng thêm 0,16%.
Năng Lực Thêm: Điểm Đau
Khi trong đội có nhân vật Dị Thường khác hoặc nhân vật cùng phe với bản thân sẽ kích hoạt:
Jane tăng 20% Hiệu Suất Tích Lũy Dị Thường Vật Lý. Khi kẻ địch đã trong trạng thái Thuộc Tính Dị Thường, Chỉ Số Tích Lũy Dị Thường Vật Lý mà Jane tích lũy lên mục tiêu sẽ tăng thêm 15%.
Mindscape Cinema
Materials Calculator
Jane Level
Kỹ Năng Cốt Lõi
Tấn Công Thường
Né
Kỹ Năng Chi Viện
Chiến Kỹ
Liên Kích
Materials Required
Move List
01
Tấn Công Thường: Vũ Điệu Sắc Bén

02
Tấn Công Thường: Cú Nhảy Salchow
(Khi có số lần sử dụng) (Nhấn giữ)03
Chiến Kỹ: Càn Quét Không Trung

04
Siêu Chiến Kỹ: Càn Quét Không Trung - Quét Sạch

05
Tấn Công Lướt: Cú Nhảy Edge

06
Tấn Công Lướt: Hư Ảnh Đột Kích
(Trạng thái Cuồng Nhiệt)07
Phản Kích Khi Né: Lướt Bóng
(Cực Hạn)

08
Phản Kích Khi Né: Điệu Nhảy Lướt Bóng
(Cực hạn)
(Trạng thái Cuồng Nhiệt)09
Liên Kích: Đóa Hoa Tội Lỗi

10
Tuyệt Kỹ: Cảnh Diễn Hạ Màn

11
Hỗ Trợ Nhanh: Gai Nhọn Đen Tối
(Khi kích hoạt Hỗ Trợ Nhanh)12
Hỗ Trợ Nhanh: Cú Nhảy Lutz
(Khi kích hoạt Hỗ Trợ Nhanh) (Trạng Cuồng Nhiệt)13
Hỗ Trợ Chống Đỡ: Phòng Tuyến Cuối Cùng
(Khi kích hoạt Hỗ Trợ Chống Đỡ)14
Đột Kích Chi Viện: Lốc Quét
(Sau khi phát động Hỗ Trợ Chống Đỡ)Profile
Character Details
Thành thạo việc ngụy trang, bắt chước và xâm nhập điều tra.
Thích trêu chọc người khác và làm một số trò đùa vô hại.
Cô có sở trường bắt chước người khác, có thể đồng thời thay đổi hình tượng và tính cách của mình, nhưng điều này cũng khiến người ta nghi hoặc "đâu mới là con người thực sự của cô ấy".
Jane có kinh nghiệm sống phong phú và luôn có thể nhanh chóng hòa nhập với các môi trường khác nhau, dường như có liên quan đến mọi thứ.
Nhưng nếu hỏi cô ấy một cách chi tiết về điều này, mỗi lần đều sẽ nhận được một câu trả lời khác nhau.
Không ai biết câu trả lời nào mới là đúng, hoặc là vốn chẳng có câu nào là chính xác cả.
Nhắc nhở: Hiện tại Jane không biết thân phận thực sự của chúng ta. Hãy đảm bảo không để lộ điều đó trước mặt cô ấy.
Ghi chú thêm: Mặc dù cái tên "Jane Doe" này có vẻ là một cái tên giả, nhưng hiện tại không tìm thấy thông tin nào về tên thật hoặc tên trước đây của Jane.
Đây không phải là lỗi của tôi. Có lẽ do thân phận đặc biệt của Jane nên tên thật của cô ấy đã bị xử lý hoàn toàn.
Nhắc lại một lần nữa, đây không phải là lỗi của tôi.
Close Trust Rank Agent Intel
Dường như có một chứng rối loạn tích trữ nào đó, trong nhà luôn chất đầy đồ đạc (thường là vô số đồ ăn nhanh).
Chiếc túi sau lưng Jane nhìn trông giống như túi đựng mỹ phẩm, thực ra là túi đựng dụng cụ, bên trong chứa rất nhiều "đạo cụ thiết yếu" phù hợp với các thân phận của cô.
Cooperation Notes
Belle
Fairy, thực ra cô không cần đặc biệt nhấn mạnh đâu, chúng tôi đã chấp nhận tên của Jane là Jane rồi.Wise
Dù sao chúng tôi cũng đã thấy nhiều cái tên qua loa hơn cả tên này... Aptitude Info
Nhân viên trị an Zhu Yuan, thể chất thích nghi Ether được bảo mật, được phép tiến hành các công việc cơ bản như điều tra và khai thác tại Lỗ Hổng đã biết trong thành phố (bao gồm cả Lỗ Hổng Phát Sinh).
Lưu ý: Hồ sơ của Zhu Yuan thuộc Đội Điều Tra Hình Sự của Phòng Trật Tự Đô Thị Chi Cục Khu Janus của Cục Trị An New Eridu, các thông tin liên quan có thể tra cứu trên hệ thống của Cục Trị An, cần quyền hạn truy cập đặc biệt.
Lưu ý thêm: Zhu Yuan có thể chất thích nghi Ether rất ưu tú.
