Skills
Tấn Công Thường Lv. 12
Tấn Công Thường: Tsukuyomi Kagura
Tsukishiro Yanagi có hai thế đánh Jougen và Kagen:
Nhấn
phát động:
Dựa theo thế đánh hiện tại, thực hiện tối đa 5 đòn chém về phía trước, gây DMG Vật Lý và DMG Điện.
Trong chiến đấu, Yanagi sẽ tùy theo thế đánh hiện tại để nhận buff thế đánh tương ứng:
Buff thế Jougen: DMG Điện do bản thân gây ra tăng 10%, trong thời gian phát động Tấn Công Thường sẽ tăng cấp Kháng Gián Đoạn.
Buff thế Kagen: Tỷ Lệ Xuyên Giáp của bản thân tăng 10%, tăng cấp Gián Đoạn của Tấn Công Thường.
Sau khi thay đổi thế đánh, Yanagi vẫn có thể giữ lại buff của thế đánh trước đó, duy trì 8s.
Thế Đánh: Jougen Stats
Bội Số DMG Đòn 1 1221001 | 113.8% |
Bội Số DMG Đòn 2 1221002 | 199.8% |
Bội Số DMG Đòn 3 1221003 | 226.4% |
Bội Số DMG Đòn 4 1221004 | 254.2% |
Bội Số DMG Đòn 5 1221005 | 474.5% |
Bội Số Choáng Đòn 1 1221001 | 42.1% |
Bội Số Choáng Đòn 2 1221002 | 102.2% |
Bội Số Choáng Đòn 3 1221003 | 104.6% |
Bội Số Choáng Đòn 4 1221004 | 117.2% |
Bội Số Choáng Đòn 5 1221005 | 217.8% |
| DMG Multiplier | Daze Multiplier | Energy Gain | Anomaly Buildup | Decibel Gain | Miasma Depletion | |
|---|---|---|---|---|---|---|
| 1221001 | 113.8 | 42.1 | 1.009 | 0 | 6.9575 | 28.01 |
| 1221002 | 199.8 | 102.2 | 2.474 | 0 | 17.0225 | 68.71 |
| 1221003 | 226.4 | 104.6 | 2.522 | 79.91 | 17.3525 | 70.04 |
| 1221004 | 254.2 | 117.2 | 2.822 | 89.42 | 19.415 | 78.37 |
| 1221005 | 474.5 | 217.8 | 5.28 | 167.35 | 36.3 | 146.67 |
Thế Đánh: Kagen Stats
Bội Số DMG Đòn 1 1221006 | 226.4% |
Bội Số DMG Đòn 2 1221007 | 259.0% |
Bội Số DMG Đòn 3 1221008 | 146.5% |
Bội Số DMG Đòn 4 1221009 | 215.5% |
Bội Số DMG Đòn 5 1221010 | 544.6% |
Bội Số Choáng Đòn 1 1221006 | 84.1% |
Bội Số Choáng Đòn 2 1221007 | 140.4% |
Bội Số Choáng Đòn 3 1221008 | 67.7% |
Bội Số Choáng Đòn 4 1221009 | 100.2% |
Bội Số Choáng Đòn 5 1221010 | 250.3% |
| DMG Multiplier | Daze Multiplier | Energy Gain | Anomaly Buildup | Decibel Gain | Miasma Depletion | |
|---|---|---|---|---|---|---|
| 1221006 | 226.4 | 84.1 | 2.017 | 0 | 13.8875 | 56.03 |
| 1221007 | 259 | 140.4 | 3.385 | 0 | 23.2925 | 94.01 |
| 1221008 | 146.5 | 67.7 | 1.622 | 51.38 | 11.165 | 45.04 |
| 1221009 | 215.5 | 100.2 | 2.401 | 76.07 | 16.5275 | 66.67 |
| 1221010 | 544.6 | 250.3 | 6.059 | 192.04 | 41.6625 | 168.31 |
Né Lv. 12
Né: Dòng Sương
Nhấn
phát động:
Nhanh chóng né tránh.
Chiêu thức khi phát động sẽ có hiệu quả Vô Địch.
Tấn Công Lướt: Lướt Bay
Khi né, nhấn
phát động:
Chém về phía trước, gây DMG Vật Lý.
Phản Kích Khi Né: Phản Kích Cực Tốc
Sau khi kích hoạt Né Hoàn Hảo, nhấn
phát động:
Chém vào kẻ địch phía trước, gây DMG Điện.
Chiêu thức khi phát động sẽ có hiệu quả Vô Địch.
Sau khi phát động chiêu thức, có thể trực tiếp thực hiện ngay Tấn Công Thường đòn 3 của thế đánh hiện tại.
Tấn Công Lướt: Lướt Bay Stats
Bội Số DMG 1221013 | 101.0% |
Bội Số Choáng 1221013 | 68.5% |
| DMG Multiplier | Daze Multiplier | Energy Gain | Anomaly Buildup | Decibel Gain | Miasma Depletion | |
|---|---|---|---|---|---|---|
| 1221013 | 101 | 68.5 | 1.65 | 0 | 11.3575 | 45.82 |
Phản Kích Khi Né: Phản Kích Cực Tốc Stats
Bội Số DMG 1221014 | 463.7% |
Bội Số Choáng 1221014 | 275.6% |
| DMG Multiplier | Daze Multiplier | Energy Gain | Anomaly Buildup | Decibel Gain | Miasma Depletion | |
|---|---|---|---|---|---|---|
| 1221014 | 463.7 | 275.6 | 3.062 | 76.52 | 21.065 | 235.04 |
Kỹ Năng Chi Viện Lv. 12
Hỗ Trợ Nhanh: Phong Hoa Trảm
Khi nhân vật đang thao tác bị đánh bay, nhấn
phát động:
Chém vào kẻ địch phía trước, gây DMG Điện.
Chiêu thức khi phát động sẽ có hiệu quả Vô Địch.
Sau khi phát động chiêu thức, có thể trực tiếp thực hiện ngay Tấn Công Thường đòn 3 của thế đánh hiện tại.
Hỗ Trợ Chống Đỡ: Ánh Quang Phản Chiếu
Khi nhân vật trong sân sắp bị tấn công, nhấn
phát động:
Chống đỡ tấn công của kẻ địch, tích lũy lượng lớn Điểm Choáng.
Chiêu thức khi phát động sẽ có hiệu quả Vô Địch.
Đột Kích Chi Viện: Hoa Rơi Tan Tác
Sau khi phát động Hỗ Trợ Chống Đỡ, nhấn
phát động:
Thay đổi thế đánh hiện tại, thực hiện nhiều đòn chém nhanh vào kẻ địch phía trước, gây DMG Điện.
Chiêu thức khi phát động sẽ có hiệu quả Vô Địch.
Sau khi phát động chiêu thức, có thể trực tiếp thực hiện ngay Tấn Công Thường đòn 3 của thế đánh hiện tại.
Hỗ Trợ Nhanh: Phong Hoa Trảm Stats
Bội Số DMG 1221017 | 188.2% |
Bội Số Choáng 1221017 | 127.1% |
| DMG Multiplier | Daze Multiplier | Energy Gain | Anomaly Buildup | Decibel Gain | Miasma Depletion | |
|---|---|---|---|---|---|---|
| 1221017 | 188.2 | 127.1 | 3.062 | 76.52 | 21.065 | 42.52 |
Hỗ Trợ Chống Đỡ: Ánh Quang Phản Chiếu Stats
Bội Số Đỡ Choáng Nhẹ 1221018 | 366.3% |
Bội Số Đỡ Choáng Mạnh 1221019 | 463.7% |
Bội Số Đỡ Choáng Liên Tục 1221020 | 226.1% |
| DMG Multiplier | Daze Multiplier | Energy Gain | Anomaly Buildup | Decibel Gain | Miasma Depletion | |
|---|---|---|---|---|---|---|
| 1221018 | 0 | 366.3 | 0 | 0 | 0 | 366.64 |
| 1221019 | 0 | 463.7 | 0 | 0 | 0 | 416.64 |
| 1221020 | 0 | 226.1 | 0 | 0 | 0 | 116.64 |
Đột Kích Chi Viện: Hoa Rơi Tan Tác Stats
Bội Số DMG 1221021 | 815.2% |
Bội Số Choáng 1221021 | 481.2% |
| DMG Multiplier | Daze Multiplier | Energy Gain | Anomaly Buildup | Decibel Gain | Miasma Depletion | |
|---|---|---|---|---|---|---|
| 1221021 | 815.2 | 481.2 | 0 | 312.23 | 103.07 | 184.97 |
Chiến Kỹ Lv. 12
Chiến Kỹ: Ruten
Nhấn
phát động:
Chém về phía trước gây DMG Điện và thay đổi thế đánh hiện tại:
Chiêu thức khi phát động sẽ tăng cấp Kháng Gián Đoạn.
Nếu phát động ngay sau Tấn Công Thường đòn 3/4/5, sẽ có thể phát động Ruten Nhanh, chém với tốc độ nhanh hơn và thay đổi thế đánh hiện tại.
Trong thời gian phát động Ruten Nhanh có thể chống đỡ tấn công của kẻ địch.
Sau khi kích hoạt Ruten Nhanh, có thể trực tiếp thực hiện ngay Tấn Công Thường đòn 3 của thế đánh hiện tại.
Siêu Chiến Kỹ: Gekka Ruten
Khi đủ Năng Lượng, nhấn giữ
phát động:
Tụ lực đâm nhanh về phía trước, sau đó phát động tấn công đáp đất, gây lượng lớn DMG Điện.
Khi phát động đòn đâm nhanh, Yanagi sẽ thay đổi thế đánh hiện tại và vào trạng thái Shinrabanshou, duy trì 15s. Trong thời gian duy trì trạng thái, khi tiếp nối thực hiện Tấn Công Thường ngay sau Tấn Công Thường đòn 5 hoặc chiêu thức khác, sẽ trực tiếp bắt đầu từ Tấn Công Thường đòn 3.
Khi tấn công đáp đất đánh trúng kẻ địch đang trong trạng thái Thuộc Tính Dị Thường, sẽ kích hoạt hiệu quả Hỗn Loạn đặc biệt mang tên Hỗn Loạn Phân Cực, gây ra sát thương bằng 15% so với hiệu quả Hỗn Loạn ban đầu cho mục tiêu, đồng thời kèm thêm sát thương bằng 3200% Tinh Thông Dị Thường của Yanagi, Hỗn Loạn Phân Cực sẽ không xóa trạng thái Thuộc Tính Dị Thường của mục tiêu.
Chiêu thức khi phát động sẽ có hiệu quả Vô Địch.
Chiến Kỹ: Ruten Stats
Bội Số DMG 1221011 | 235.1% |
Bội Số Choáng 1221011 | 159.6% |
| DMG Multiplier | Daze Multiplier | Energy Gain | Anomaly Buildup | Decibel Gain | Miasma Depletion | |
|---|---|---|---|---|---|---|
| 1221011 | 235.1 | 159.6 | 0 | 96 | 26.4275 | 53.34 |
Siêu Chiến Kỹ: Gekka Ruten Stats
Tiêu Hao Năng Lượng | 40 |
Bội Số DMG Tấn Công Đâm Nhanh 1221022 | 327.7% |
Bội Số Choáng Tấn Công Đâm Nhanh 1221022 | 190.9% |
Bội Số DMG Tấn Công Đáp Đất 1221023 | 756.2% |
Bội Số Choáng Tấn Công Đáp Đất 1221023 | 164.6% |
Bội Số DMG Kèm Thêm | 3200% |
| DMG Multiplier | Daze Multiplier | Energy Gain | Anomaly Buildup | Decibel Gain | Miasma Depletion | |
|---|---|---|---|---|---|---|
| 1221022 | 327.7 | 190.9 | 0 | 143.5 | 41.9375 | 66.67 |
| 1221023 | 756.2 | 164.6 | 0 | 268.54 | 76.34 | 66.7 |
Liên Kích Lv. 12
Liên Kích: Trăng Sao Liền Kề
Khi kích hoạt Liên Kích, chọn nhân vật tương ứng phát động:
Thay đổi thế đánh hiện tại và phát động chém mạnh vào kẻ địch phía trước, gây lượng lớn DMG Điện.
Chiêu thức khi phát động sẽ có hiệu quả Vô Địch.
Sau khi phát động chiêu thức, có thể trực tiếp thực hiện ngay Tấn Công Thường đòn 3 của thế đánh hiện tại.
Tuyệt Kỹ: Raiei Tenge
Khi Cấp Decibel đạt Cực Hạn, nhấn
phát động:
Bùng nổ năng lực của bản thân, trong thời gian cực ngắn phát động chém mạnh vào kẻ địch trong phạm vi lớn phía trước, đồng thời thêm đòn tấn công sấm sét, gây lượng lớn DMG Điện.
Khi tấn công sấm sét đánh trúng kẻ địch trong trạng thái Thuộc Tính Dị Thường, sẽ kích hoạt hiệu quả Hỗn Loạn đặc biệt mang tên Hỗn Loạn Phân Cực, gây sát thương bằng 15% hiệu quả Hỗn Loạn ban đầu, đồng thời kèm thêm sát thương bằng 3200% Tinh Thông Dị Thường của Yanagi, Hỗn Loạn Phân Cực sẽ không xóa trạng thái Thuộc Tính Dị Thường của mục tiêu.
Chiêu thức khi phát động sẽ có hiệu quả Vô Địch.
Sau khi phát động chiêu thức, có thể trực tiếp thực hiện ngay Tấn Công Thường đòn 3.
Liên Kích: Trăng Sao Liền Kề Stats
Bội Số DMG 1221015 | 1187.1% |
Bội Số Choáng 1221015 | 268.5% |
| DMG Multiplier | Daze Multiplier | Energy Gain | Anomaly Buildup | Decibel Gain | Miasma Depletion | |
|---|---|---|---|---|---|---|
| 1221015 | 1187.1 | 268.5 | 0 | 359.58 | 214.115 | 200.04 |
Tuyệt Kỹ: Raiei Tenge Stats
Bội Số DMG 1221016 | 3024.3% |
Bội Số Choáng 1221016 | 147.0% |
Bội Số DMG Kèm Thêm | 3200% |
| DMG Multiplier | Daze Multiplier | Energy Gain | Anomaly Buildup | Decibel Gain | Miasma Depletion | |
|---|---|---|---|---|---|---|
| 1221016 | 3024.3 | 147 | 0 | 904.39 | 0 | 721.64 |
Core Skill
Kỹ Năng Cốt Lõi
Bị Động Cốt Lõi: Nguyệt Thực
Sau khi Yanagi phát động Siêu Chiến Kỹ, khi nhân vật bất kỳ trong đội gán hiệu quả Hỗn Loạn lên kẻ địch, bội số sát thương của hiệu quả Hỗn Loạn tăng 250%, duy trì 15s. Khi Siêu Chiến Kỹ đánh trúng kẻ địch, DMG Điện do Yanagi gây ra cho mục tiêu tăng 20%, duy trì 15s.
Năng Lực Thêm: Gessou
Khi trong đội có nhân vật Dị Thường hoặc nhân vật cùng thuộc tính với bản thân:
Sau khi thay đổi thế đánh, khi Yanagi phát động Tấn Công Thường: Tsukuyomi Kagura đánh trúng kẻ địch, tích lũy Chỉ Số Tích Lũy Dị Thường Điện sẽ tăng 45%, duy trì 8s.
Mindscape Cinema
Materials Calculator
Yanagi Level
Kỹ Năng Cốt Lõi
Tấn Công Thường
Né
Kỹ Năng Chi Viện
Chiến Kỹ
Liên Kích
Materials Required
Move List
01
Tấn Công Thường: Tsukuyomi Kagura (Đòn 1, 2)

02
Tấn Công Thường: Tsukuyomi Kagura (Đòn 3, 4, 5)

03
Chiến Kỹ: Ruten

04
Chiến Kỹ: Ruten (Đổi Nhanh)
(Đòn 3, 4, 5)

05
Chiến Kỹ: Ruten (Chống đỡ tấn công)
(Đòn 3, 4, 5)
(Lúc sắp bị tấn công)06
Siêu Chiến Kỹ: Gekka Ruten
(Nhấn giữ)07
Tấn Công Lướt: Lướt Bay

08
Phản Kích Khi Né: Phản Kích Cực Tốc
(Cực Hạn)

09
Liên Kích: Trăng Sao Liền Kề

10
Tuyệt Kỹ: Raiei Tenge

11
Hỗ Trợ Nhanh: Phong Hoa Trảm
(Khi kích hoạt Hỗ Trợ Nhanh)12
Hỗ Trợ Chống Đỡ: Ánh Quang Phản Chiếu
(Khi kích hoạt Hỗ Trợ Chống Đỡ)13
Đột Kích Chi Viện: Hoa Rơi Tan Tác
(Sau khi phát động Hỗ Trợ Chống Đỡ)Profile
Character Details
Chủ yếu phụ trách quản lý nhân sự, theo dõi và phản hồi nhiệm vụ, thu thập tình báo và hỗ trợ hiện trường.
Đồng thời, Yanagi còn là "người giám hộ" của thành viên Soukaku trong Biệt Đội 6. Ngoài việc chăm sóc Soukaku trong cuộc sống thường ngày, Yanagi còn phụ trách mọi hành vi của Soukaku trong công việc.
Tính cách của Hoshimi Miyabi, đội trưởng Biệt Đội 6, có hơi đặc biệt, còn Asaba Harumasa thì quá thoải mái và tùy hứng, Soukaku về tâm tính thì vẫn còn là một "đứa trẻ" ồn ào. Tổng hợp các nguyên nhân trên, nên phần lớn việc sắp xếp công việc đều đặt lên vai của Yanagi.
Nghiêm túc và cẩn thận, làm việc cực kỳ tỉ mỉ, Tsukishiro Yanagi về một mặt nào đó đúng là "người bình thường" duy nhất trong Biệt Đội 6. Và cũng chính nhờ sự dẫn dắt chỉ huy của cô, mới có thể khiến ba thành viên chủ yếu làm việc bên ngoài của Biệt Đội 6 biến "vũ lực" của họ thành "lực chiến".
Xét về tổng thể, Tsukishiro Yanagi giống như một người chỉ huy có năng lực tổng hợp xuất chúng, xử lý công việc gọn gàng hiệu quả.
Nhưng dựa theo một số thông tin để phán đoán, Tsukishiro Yanagi cũng sẽ có mặt hơi mơ hồ trong cuộc sống.
Close Trust Rank Agent Intel
Cooperation Notes
Belle
Fairy lấy đâu ra thông tin này vậy, một Yanagi vốn hoàn hảo như thế mà lại có lúc mơ hồ sao! Có thể nói chi tiết không?Wise
Nói thế nào nhỉ... Từ những nội dung này, nếu như Biệt Đội 6 mà không có Yanagi chắc sẽ rã mất. Aptitude Info
Chỉ huy Tsukishiro Yanagi, thể chất thích nghi Ether được bảo mật, được phép tiến hành các công việc cơ bản như điều tra và khai thác tại Lỗ Hổng đã biết trong thành phố (bao gồm cả Lỗ Hổng Phát Sinh).
Lưu ý: Tsukishiro Yanagi có khả năng thích ứng Ether tốt, hồ sơ chi tiết có thể lấy từ hệ thống của Đội Ứng Phó Lỗ Hổng... Trong đó bao gồm một báo cáo về nhóm máu khá đặc biệt.
